Tham khảo: Cách viết CV Kế toán tiếng Anh chuyên nghiệp nhất
Các khái niệm tiếng Anh Kế toán cơ bản
Một số khái niệm tiếng Anh Kế toán khác:
Bài tập về từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán
Nối các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán tương ứng với nghĩa:
Đáp án:1-c2-e3-d4-b5-g6-a7-h8-f
TalkFirst hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn đã tích lũy thêm được các từ vựng tiếng Anh hữu dụng cho ngành Kế toán. Chúc mọi người một ngày làm việc vui vẻ và năng suất! Hẹn mọi người trong các bài viết tiếp theo!
Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.
Từ vựng tiếng trung chuyên ngành Kế toán – kiểm toán
Mời bạn đọc tham khảo các từ vựng trong lĩnh vực kế toán – kiểm toán
+ Giảng viên tại khoa Tiếng Trung, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Y Dược, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Khoa học, Đại học Huế + Founder và giáo viên tại trung tâm Ngoại ngữ Học học học Tiếng Trung + Số học viên đã giảng dạy: 5000+
Bạn đang làm kế toán cho một công ty nước ngoài với nhiều nhân viên và lãnh đạo là người nước ngoài. Tuy nhiên, do vốn từ vựng chuyên ngành chưa rộng, bạn thường xuyên gặp khó khăn khi trao đổi với họ về công việc cũng như soạn thảo báo cáo kế toán bằng tiếng Anh. Hiểu được khó khăn này của các kế toán viên, TalkFirst xin gửi đến các bạn loạt bài tiếng Anh chuyên ngành Kế toán. Cùng theo dõi bài viết nhé!
Các nguồn học từ vựng tiếng Anh Kế toán hiệu quả
Các website hỗ trợ học tiếng Anh chuyên ngành Kế toán:
Là một trang web tự học tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán miễn phí. Tại đây, người dùng có thể tìm kiếm cho mình những các khóa học, từ vựng đa dạng về chủ đề kế toán như: Introduction to Accounting (Giới thiệu về kế toán), Currency (Tiền tệ), Taxes (Các loại thuế), Bookkeeping (Lưu giữ sổ sách kế toán), Payroll (Tiền lương), Budget (Ngân sách), Financial report (Báo cáo tài chính). Ngoài ra, trang web được thiết kế thân thiện với người dùng, đơn giản, các bạn sẽ dễ dàng truy cập kho kiến thức từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán từ cơ bản đến nâng cao.
Nếu bạn là người dùng mới bắt đầu tiếp cận với chuyên ngành kế toán thì đây chắc chắn là một trang web không thể bỏ qua. Đây là trang web dành cho người mới đầu làm quen với từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Tại đây không chỉ có các từ vựng tiếng Anh kế toán mà còn có các bài trắc nghiệm, khóa học cũng như bài tập áp dụng để giúp cho mọi người có thể dễ dàng học tập cũng như làm quen dần với chuyên ngành kế toán.
Đây là một website chuyên tổng hợp về từ vựng cũng như khóa học đa dạng về ngành nghề khác nhau. Bạn có thể tìm kiếm cho mình mọi thứ liên quan về tiếng anh chuyên ngành kế toán thông qua công cụ tìm kiếm với từ khóa “kế toán”, và bạn sẽ được trải nghiệm kho từ vựng khổng lồ về kế toán như accounting, accountant, auditing,..
Tham khảo: Kế toán có cần tiếng Anh không?
Các nguồn sách hỗ trợ học tiếng Anh chuyên ngành Kế toán:
Từ Điển Kế Toán Và Kiểm Toán (Anh – Việt) Quyển Từ điển Kế Toán – Kiểm Toán Anh Việtlà bộ từ điển khá phổ biến đối với các bạn sinh viên, doanh nhân, cũng như chuyên viên kế toán – kiểm toán. Bạn đọc sẽ được hiểu rõ về ý nghĩa cũng như cách áp dụng thực tế về các thuật ngữ kế toán, kiểm toán, là phương tiện giúp phân tích và đánh giá hiệu quả kinh doanh, phân tích các phương án đầu tư, vị thế kinh doanh và tài chính của doanh nghiệp, giúp các nhà quản lý hoạch định phương án đầu tư đúng đắn, nhằm đạt hiệu mong muốn
Với cuốn từ điển này, bạn đọc sinh viên và các doanh nghiệp sẽ có cho mình các phương thức đánh giá sự hiệu quả về các tình huống thực tiễn trong quá trình kinh doanh, là kho tài liệu nghiên cứu các lĩnh vực kinh doanh liên quan, nắm bắt dễ dàng các thông lệ kế toán – kiểm toán quốc tế qua đó có thể tăng khả năng lợi thế cạnh tranh
Từ Điển Tài Chính Kế Toán Và Ngân Hàng Anh Việt Việt Anh là giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Kế toán khá quen thuộc với hầu hết dân tài chính tế toán và ngân hàng, với hơn 18000 thuật ngữ thông dụng nhất ở mỗi mảng của tài chính kế toán và ngân hàng như: thuế, ngân sách, tài chính xí nghiệp, kế toán doanh nghiệp, tín dụng, tiền tệ, thanh toán, ngoại hối, bảo hiểm, pháp chế tài chính, giá cả.
Điểm đặc biệt của Từ Điển Tài Chính Kế Toán Và Ngân Hàng Anh Việt – Việt Anh đó chính là sự hệ thống hóa kèm theo các từ thuật ngữ, vựng tiếng Anh chuyên nhành Kế toán, nghĩa tương đương cùng với khái niệm ngắn gọn, chính xác sẽ giúp cho bạn đọc dễ dàng nắm bắt được các từ vựng chuyên ngành kế toán.
Học tiếng Anh qua các kênh youtube tiếng Anh chuyên ngành:
Ngoài những nguồn học vừa được nên trên trong bài viết, các bạn có thể học thêm qua các kênh Youtube bổ ích với sự hướng dẫn, hệ thống hóa đa dạng về các từ chuyên ngành tiếng Anh về kế toán và với chỉ vài cú click vào keyword là có thể dễ dàng tìm kiếm được cho mình một vài kênh phù hợp cho bản thân.
Trang tự học tiếng Anh – Chia sẻ các bài học tiếng Anh Giao tiếp & tiếng Anh chuyên ngành miễn phí.
Từ vựng tiếng Anh về Bảng cân đối Kế toán, báo cáo tài chính
Tham khảo thêm: Khóa học tiếng Anh cho dân Kế Toán chất lượng nhất
Từ vựng tiếng Anh về Vốn, tiền tệ
Trong tiếng Anh lĩnh vực chuyên ngành Kế toán về Vốn và tiền tệ, có một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành trọng sau đây:
Anh ngữ TalkFirst là trung tâm tiếng Anh TPHCM nổi tiếng dạy tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm bận rộn. Đây sẽ là nơi phù hợp dành cho các anh, chị đang làm việc trong ngành Kế toán – Kiểm toán muốn phát triển tiếng Anh hỗ trợ trong công việc và phát triển sự nghiệp trong tương lại. Các khóa học tiếng Anh giao tiếp tại TalkFirst cam kết chất lượng, đảm bảo các anh chị tự tin giao tiếp tiếng Anh lưu loát như người Bản Xứ khi kết thúc khóa học. Tham khảo ngay và nhận ưu đãi chỉ có tại đây nhé!
Các nguyên tắc Kế toán bằng tiếng Anh
E.g: The cost principle states that assets should be recorded at their historical cost.(Nguyên tắc chi phí nêu rõ rằng tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc của chúng.)
E.g: The matching principle states that expenses should be matched with the revenues they generate.(Nguyên tắc phù hợp nêu rõ rằng chi phí phải phù hợp với doanh thu mà chúng tạo ra.)
E.g: The revenue recognition principle states that revenue should be recognized when the product or service has been delivered to the customer.(Nguyên tắc ghi nhận doanh thu nêu rõ rằng doanh thu phải được ghi nhận khi sản phẩm hoặc dịch vụ đã được giao cho khách hàng.)
E.g: The going concern principle states that the company is expected to continue operating for the foreseeable future.(Nguyên tắc hoạt động liên tục nêu rõ rằng công ty dự kiến sẽ tiếp tục hoạt động trong tương lai gần.)
E.g: The objectivity principle states that financial information should be based on objective evidence.(Nguyên tắc khách quan nêu rõ rằng thông tin tài chính phải dựa trên bằng chứng khách quan.)
E.g: The prudence principle states that accountants should recognize losses or expenses when they are probable, but not recognize gains until they are realized.(Nguyên tắc thận trọng nêu rõ rằng kế toán viên phải ghi nhận các khoản lỗ hoặc chi phí khi chúng có thể xảy ra nhưng không ghi nhận lợi nhuận cho đến khi chúng được ghi nhận.)
E.g: The relevance principle states that financial information should be relevant to the decision-making needs of users.(Nguyên tắc phù hợp nêu rõ rằng thông tin tài chính phải phù hợp với nhu cầu ra quyết định của người sử dụng.)
E.g: The reliability principle states that financial information should be reliable.(Nguyên tắc độ tin cậy nói rằng thông tin tài chính phải đáng tin cậy.)
E.g: The timeliness principle states that financial information should be timely.(Nguyên tắc kịp thời nêu rõ rằng thông tin tài chính phải kịp thời.)
Tham khảo: Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả