Combinations with other parts of speech

Những ví dụ tiếng Anh có từ “Entrusted Export” (uỷ thác xuất khẩu) cho bạn tham khảo

Trên đây là những thông tin giải đáp câu hỏi “Ủy thác xuất khẩu tiếng Anh là gì?” mà SGMoving vừa chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về những từ tiếng anh cũng như ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực vận tải.

sgmoving.vn kênh thông tin lĩnh vực vận tải, review các công ty chuyển nhà, chuyển văn phòng, chuyển kho xưởng, chuyển máy móc, chuyển phế liệu xây dựng.

Fanpage: https://www.facebook.com/sgmovingvn

Email: [email protected]

Xuất khẩu lao động tiếng Anh dịch là gì?

Xuất khẩu lao động tiếng Anh có thể được dịch là “Export of Labor” hoặc “Labor Export” trong ngữ cảnh kinh doanh quốc tế.

Đặc điểm của xuất khẩu lao động trong tiếng Anh

Đặc điểm của xuất khẩu lao động trong tiếng Anh là “Characteristics of labor export”.

Những nước nào có lực lượng xuất khẩu lao động lớn

Một số quốc gia có lực lượng xuất khẩu lao động lớn bao gồm:

Phía trên là những từ vựng tiếng Anh liên quan đến xuất khẩu lao động và những thông tin liên quan đến lĩnh vực này. Hy vọng bài viết có thể giúp ích cho bạn.

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Cùng phân biệt 3 khái niệm price, cost và value nha!

- Giá, giá cả (price) là số tiền phải trả để mua bất kỳ sản phẩm hoặc dịch vụ nào.

Ví dụ: Due to the war between Ukrained and Russia, the price of petroleum and oil has risen sharply.

(Do chiến tranh giữa Ukraine và Nga, giá xăng dầu đã tăng mạnh.)

- Chi phí (cost) là số tiền phát sinh trong quá trình sản xuất và bảo trì sản phẩm.

Ví dụ: We need to cut our advertising costs.

(Chúng ta cần phải cắt giảm chi phí quảng cáo.)

- Giá trị (value) là một khái niệm trừu tượng, là ý nghĩa của sự vật trên phương diện phù hợp với nhu cầu của con người.

Ví dụ: The value of the pound fell against other European currencies yesterday.

(Giá trị của đồng bảng Anh đã giảm so với các đồng tiền châu Âu khác vào ngày hôm qua.)

Mẫu hợp đồng xuất khẩu gạo bằng tiếng anh và tiếng việt

BETWEEN:.............................................................................................................................. ......

Address:..................................................................................................................................... .....

Tel:..................................... Telex:...................................... Fax:....................................................

Represented by Mr................................................................................................................ ..........

AND:............................................................................................................................................. .

Address:...................................................................................................................................... ....

Tel:..................................... Telex:....................................... Fax:............................................ ........

Represented by Mr.................................................................................................................. ........

The above parties hereby agreed that Seller shall sell and Buyer shall buy the following commodity with the following terms and conditions:

1/ COMMODITY: Vietnamese Rice Type Pearl

* Milling degree: ordinary milled.

3/ QUANTITY: 20.000 MT (10% more or less at Buyer option)

4/ PACKING: in new single jute bags of 50 kgs net each

5/ SHIPMENT: 10.000 MT in October and 10.000 MT in November

6/ PRICE: USD195.000 MT FOB Saigon Port

7/ PAYMENT: By Irrevocable Letter of Credit at sight L/C

Buyer shall open an irrevocable Letter of Credit at sight L/C in favor of Vietcombank requiring the following documents for negotiation:

- Full set of commercial invoice

- Full set Clean on Board Bill of Lading

- Certificate of weight and quality issued by independent surveyor

- Certificate of vessel's Hatch cleanliness

8/ PRE-SHIPMENT SURVEY: Buyer shall have right to pre-shipment survey of cargo.

9/ INSURANCE: To be converred by the Buyer.

10/ ARBITRATION: Any disputes, controversy or claim arising out of or relating to this contract or breach therefore, which can not amicably be settled by the parties hereto, shall be finally settled by Legal Solution in Singapore.

a- At the load port, the cargo is to be loaded at the rate of 1,000 metric tons (PWWDSHEXUU) per weather working days of 24 consecutive hours, Sunday and holiday excepted unless used. If the Notice of Readiness is presented before 12 hrs noon laytime to commence at 13 hrs the same day. If the Notice of Readiness is given after 12 hrs noon but before the close of office (17:00 hours) the laytime to commence from 8:00 AM on the next working day. Dunnage to be for Buyer/Shipowner's account.

b- Shore tally at the Seller's account and on board vessel tally at Buyer/Shipowner's account.

c- At load port, tax for cargo is to Seller's account

d- Dammurage/Despatch as per Charter party

e- All other terms as per Gencon Charter party

12/ APPLICABLE: This contract shall be governed by and construed according to the laws of The Republic of Singapore.

13/ FORCE MAJEURE: The Force Majeure (Exemption) Clause of The International Chamber of Commerce (ICC Publication No.412) is hereby incorporated in this contract.

14/ SURVEY: The supervision and survey of the Vietnamese White Rice at mills/stores quality, weight, quantity, number of bags, conditions of boxes and packing will be done by Vinacontrol in Vietnam, the cost thereof being to....'s account.

15/ OTHERS: The Trade Terms used herein shall be inpreted in accordance 1980 including its amendments.

This sales contract is done in Jakarta 23 Sep. 1993 in 04 (four) English originals, 02 (two) for each side.

Số:................... Ngày:...............

Hợp đồng này xác nhận việc mua và bán mặt hàng gạo đã xát gốc tại Việt Nam.

GIỮA:.............................................................................................................................................

Địa chỉ:............................................................................................................................................

Điện thoại:......................................Telex:.......................................................................................

Fax:.................................................................................................................................................

Được đại diện bởi Ông:..................................................................................................................

VÀ:.................................................................................................................................................

Địa chỉ:............................................................................................................................................

Điện thoại:........................................Telex:.....................................................................................

Fax:.................................................................................................................................................

Được đại diện bởi Ông:..................................................................................................................

Hai bên mua và bán trên đây đồng ý mua và bán mặt hàng dưới đây theo những điều kiện sau:

1. TÊN HÀNG: Gạo Việt Nam đã xát

2. QUY CÁCH PHẨM CHẤT HÀNG HÓA:

- Mức độ xác: mức độ thông thường.

3. SỐ LƯỢNG: 20.000 tấn 10% tùy theo sự lựa chọn của người mua.

4. BAO BÌ ĐÓNG GÓI: đóng gói trong bao đay đơn, mới, mỗi bao 50kg tịnh.

6. GIÁ CẢ: 195 USD/tấn FOB Cảng Sài Gòn

7. THANH TOÁN: thanh toán bằng thư tín dụng trả ngay không hủy ngang

Người mua sẽ mở 1 thư tín dụng trả ngay không hủy ngang vào tài khoản của Ngân hàng Vietcombank và yêu cầu những chứng từ chuyển nhượng sau đây để thanh toán.

- Trọn bộ vận đơn sạch hàng đã chất lên tàu.

- Giấy chứng nhận trọng lượng và chất lượng do người giám sát độc lập phát hành.

- Giấy chứng nhận vệ sinh thực vật.

- Bảng kê hàng hóa (danh sách đóng gói)

- Giấy chứng nhận vệ sinh trên tàu sẵn sàng cho hàng hóa vào.

8. KIỂM ĐỊNH TRƯỚC KHI GIAO HÀNG:

người mua có quyền kiểm định hàng hóa trước khi giao hàng.

Bất kỳ tranh cãi, bất hòa hay khiếu nại nào phát sinh từ/ liên quan đến hợp đồng này hay vi phạm hợp đồng này mà hai bên mua bán không thể hòa giải, thương lượng được, cuối cùng sẽ được đưa ra giải quyết tại tòa/trọng tài Legal Solution (Trọng tài quyết định pháp lý) ở Singapore.

a/ Tại cảng giao hàng, hàng hóa sẽ được xếp lên tàu theo tỷ lệ xếp dỡ là 1.000 tấn trong một ngày làm việc thời tiết thích hợp, 24 tiếng liên tục, chủ nhật và ngày lễ được trừ ra trừ khi những ngày nghỉ này được sử dụng để bốc xếp hàng lên tàu. Nếu thông báo tàu sẵn sàng đến trước 12 giờ trưa thì thời gian xếp hàng sẽ bắt đầu ngay vào lúc 13 giờ cùng ngày. Nếu thông báo tàu sẵn sàng đến sau 12 giờ trưa nhưng trước giờ tan sở (17 giờ) thì thời gian xếp hàng sẽ bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng ngày làm việc tiếp theo.

Những vật chèn lót do người mua hoặc chủ tàu cung cấp và chịu phí tổn.

b/ Việc kiểm kiện trên bờ sẽ do người bán thực hiện và chịu phí tổn, việc kiểm kiện trên tàu sẽ do người mua hay chủ tàu chịu trách nhiệm và phí tổn.

c/ Mọi dạng thuế tại cảng giao hàng đều do người bán chịu.

d/ Thưởng phạt do thời gian xếp hàng sẽ được quy định trong hợp đồng thuê tàu.

e/ Tất cả những điều khoản khác sẽ theo hợp đồng thuê tàu GENCON.

Hợp đồng này sẽ áp dụng theo luật pháp của Cộng hòa Singapore.

13. ĐIỀU KHOẢN BẤT KHẢ KHÁNG: Hợp đồng này áp dụng những điều bất khả kháng trong Điều 01 của ấn bản số 412 do Phòng Thương mại quốc tế phát hành.

14. ĐIỀU KHOẢN KIỂM ĐỊNH: Việc kiểm định, giám sát tại nhà máy, nhà kho về chất lượng, trọng lượng, số lượng bao, tình trạng bao gói (bao bì và hộp) của số gạo trắng gốc Việt Nam này sẽ do Vinacontrol tải Việt Nam đảm nhiệm, phí tổn kiểm định này sẽ do bên bán chịu.

Tất cả những thuật ngữ thương mại dùng trong hợp đồng này được diễn giải theo ấn bản 1990 và những phụ lục của nó.

Hợp đồng bán hàng này được làm tại Jakarta vào ngày 23-09-1993, hợp đồng này lập thành 4 (bốn) bản, bản gốc bằng tiếng Anh, mỗi bên giữ 2 (hai) bản.

Ủy thác xuất khẩu tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, uỷ thác xuất khẩu dịch ra là Entrusted Export và được phiên âm thành /ɪnˈtrʌstɪd ˈɛkspɔrt/

Uỷ thác xuất khẩu là khi một công ty hoặc cá nhân (thường là người môi giới hoặc đại lý) được ủy thác hoặc giao phó cho việc xuất khẩu một sản phẩm hoặc hàng hóa từ một quốc gia sang một quốc gia khác thay mặt cho chủ sở hữu thực sự của sản phẩm đó.