kiểm tra chất lượng học kỳ IMôn: Tiếng Anh lớp 5Năm học: 2010 -2011Số phách Thời gian: Họ và tênLớp Học sinh trườngSBD:…………………….Giám thị 1Giám thị 2I/ Choose the right words to fill in the blanks (3 points)The teacher is………….a story to the pupils. (tells / to tell / telling)I’m reading a letter………………..Peter. (from / to / on)When………… Linda born? (were / was / is)Lan’s sister is a……………at Viet Duc Hospital. ( nurse / engineer / singer)…………….does your father do? – He’s a doctor. (where / when / what)Mary doesn’t want……………….volleyball. (plays / to play / playing)II/ Match the questions with the answers (2,5 points) 1. How often do you play football? a. She’s doing English exercises. 2. What’s Hoa doing? b. Yes. I am. 3. What subjects do you like? c. sometimes. 4. Where does your father work? d. in a factory. 5. Are you learning English? e. Music, Maths and English. 1+-----------------. 2+---------------- 3+----------------- 4+----------------- 5+--------------III/ Tick (() the correct sentences (2 points) 1. What’s your mother’s name? 3. Peter is England. What’s your mother name? Peter is English. 2. Nam and I are playing chess now. 4. Let’s to play some games. Nam and I am playing chess now. Let’s play some games.IV/ Read the passage and tick (() true or false (2,5 points) During the break time we usually play in the schoolyard. The boys often play badminton. The girls always play skipping rope. I like to play hide – and – seek with my friends. Hoa and Linh sometimes play chess in the classroom. Now we can not play in the schoolyard because it’s raining. True False During the break time, the boys often play badminton. The girls never play skipping rope in the schoolyard. I like to play football with my friends. Hoa and Linh always play chess in the classroom. Now we can not play in the schoolyard. (The end(Hướng dẫn chấm môn tiếng Anh lớp 5I/ Choose the right words to fill in the blanks (3 points): Mỗi từ điền đúng được 0,5 điểm.Tellingfromwasnurse 5. What 6. to playII/ Match the questions with the answers (2,5 points): Mỗi câu ghép đúng được 0,5 điểm.caedbIII/ Tick (() the corred sentences (2 points): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm.What’s your mother’s name?Nam and I are playing chess now.Peter is English.Let’s play some games.IV/ Read the passage and tick (() true or false (2,5 points): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm.TrueFalseFalseFalseTrue

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh có đáp án

Đề thi môn Tiếng Anh học kì 1 lớp 1 được VnDoc sưu tầm và đăng tải. Với các đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh này, các bạn có thể ôn thi học kì 1 lớp 1 tốt hơn. Mời các bạn tham khảo đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 dưới đây.

Student’s name:……………………Class: 7A…REVISION FOR THE FIRST TERM EXAMINATIONEnglish 7 School year: 2021-2022A . GRAMAR (CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CẦN HỌC THUỘC)1 . The Simple Present Tense: (Thì hiện tại đơn)-Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả các hoạt động xảy ra hàng ngày , lặp đi lặp lại hay một thói quen trong hiện tại.-Dấu hiệu nhận biết : every( day, morning, afternoon, evening, …)1. ĐỘNG TỪ TO BE : (am/are is) I - am / You, We, They - are / She, He, It- is2. ĐỘNG TỪ THƯỜNG: get up, go to school, play games, watch T.v, do my homework, do the housework, ….S1 = I / We / they / you S2 = He / She / It (+) S1 + V (+) S2 + V(s/es)(-) S + don’t + V (-) S + doesn’t + V (?) Do + S + V ? (?) Does + S + V ?They play soccer everyday. Ba gets up at 6.00 every morningThey don’t play badminton everyday. He doesn’t get up at 6.30 every morning?Do they play soccer everyday ? Does he get up at 6.30 every morning?+Yes, they do. + No, he doesn’t.2 . The Present Progressive Tense: ( Thì hiện tại tiếp diễn)- Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong hiện tại.. (+) S + is / am / are + V- ING. I am doing my homework now. (-) S + is / am / are -not + V- ING. She is not watching T.v at the moment (?) Are / Is + S + V- ING ? Are you playing video games?- No, I am not.- Dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, at this time, right now. Look!, Listen!3. The Simple Future Tense (Thì tương lai đơn )- Thì tương lai đơn dùng để chỉ hành động hay sự việc sẽ xảy ra trong tương lai (+) S + Will + V I will do my homework tonight (-) S + Will not (won’t) + V He won’t meet his friends you tomorrow.(?) Will + S + V? Will you visit Da Lat City this summer?- Yes , I will ( Yes, S + will / No, S + won’t -Dấu hiệu nhận biết: tonight(tối nay), tomorrow(ngày mai) , Next week / month / year…. (Tuần tới/ tháng tới / năm tới)…..Soon: ngay , sớm, chẳng bao lâu nữa4. Hỏi và trả lời về phương tiện đi lại: How do you go to school?- I go to school by bike/ bus/motorbike/ on foot.5.Hỏi và trả lời về khoảng cách: How far is it from your house to school?- It’s( about) one/ two …. km.6. Hỏi và trả lời số điện thoại: What’s your telephone number?- It’s 065 46 44 3217. Hỏi và trả lời về ngày sinh nhật:When is your birthday? = What’s your date of birth:- It’s on March 8th8. Hỏi và trả lời về nghề nghiệp:What do you do?= What’s your job?- I’m a student/ fsrmer/ doctor/ journalist…9. Hỏi và trả lời về giờ:What time is it?- It’s 6.30 (It’s six thirty =It’s half past six)10. Hỏi và trả lời về môn học yêu thích:What is your favorite subject? – It’s English (My favorite subject is English)11. Hỏi và trả lời các hoạt động bạn thường làm vào giờ ra chơi:What do you often do at recess?- I talk with friends( play catch/ skip rope/ eat and drink…)12. Lời mời: Would you like to come to my house for dinner?- Yes, I’d love to/ I’m sorry. I can’t.13. Hỏi và chỉ đường: Could you tell me how to get to the nearest supermarket, please?= Could you show me the way to the nearest supermarket, please?=14.Câu đề nghị: Let’s see a movie.= What about seeing a movie?=Why don’t we see a movie?=Should we see a movie?- Ok/ Good idea/ Great/ I’m sorry. I can’t15. So sánh hơn với từ fewer/ less/ more+ Noun(s) +than.I have more books than my younger sister→ My younger sister has fewer books than I.16. Exclamations(Câu cảm thán) : What+

Wordwall giúp bạn tạo tài nguyên giảng dạy hoàn hảo một cách nhanh chóng và dễ dàng.